Thông tin loài
Tên tiếng việt: | Thổ tế tân |
---|---|
Tên khoa học: | Asarum balansae Franch. |
Họ: | Aristolochiaceae |
Bộ: | Piperales |
Lớp: | Magnoliopsida |
Ngành: | Magnoliophyta |
Mức độ bảo tồn IUCN: | |
Mức độ bảo tồn SDVN: | EN- Nguy cấp |
Mức độ bảo tồn NDCP: | |
Mức độ bảo tồn Nd64Cp: |
Hình ảnh
Tên khác
Phân bố
Quảng Nam
Nguồn tài liệu
Đặc điểm
Thân rễ to 4-5 mm; thân nằm rồi đứng 8-10 cm, có rễ sái vị. Lá 2, hình tim đều, tròn, dài 10-12 cm, dạng như lá trầu, bóng, dày, mặt dưới có lông dày ở gân, mặt trên có lông thưa, cuống dài 5-8 cm. Hoa rộng 4 cm, cuống và đài có lông. Bao hoa chia 3 thuỷ, hình trái xoan hay hình tim, vàng vàng có đốm trắng, có lông đa bào; nhị 12, bao phấn dài hơn chỉ nhị, vòi dính thành trụ, rời ở đầu. Nang thò ra khỏi bao hoa tồn tại. Hạt nhiều.
Công dụng - Giá trị sử dụng
Hình ảnh
Tên khác
Hoa tiên, Biến hóa
Phân bố
Lai Châu
Nguồn tài liệu
Đặc điểm
Thân rễ to 4-5 mm; thân nằm rồi đứng 8-10 cm, có rễ sái vị. Lá 2, hình tim đều, tròn, dài 10-12cm, dạng như lá trầu, bóng, dày, mặt dưới có lông dày ở gân, mặt trên có lông thưa; cuống dài 5- 8 cm. Hoa rộng 4 cm, cuống và đài có lông. Bao hoa chia 3 thuỳ, hình trái xoan hay hình tim, vàng vàng có đốm trắng, có lông đa bào; nhị 12, bao phấn dài hơn chỉ nhị; vòi dính thành trụ, rời ở đầu. Nang thò ra khỏi bao hoa tồn tại. Hạt nhiều.