Thông tin loài
Tên tiếng việt: | Ô rô bà |
---|---|
Tên khoa học: | Aucuba japonica Thunb. |
Họ: | Aucubaceae |
Bộ: | Cornales |
Lớp: | Magnoliopsida |
Ngành: | Magnoliophyta |
Mức độ bảo tồn IUCN: | |
Mức độ bảo tồn SDVN: | CR- Rất nguy cấp |
Mức độ bảo tồn NDCP: | |
Mức độ bảo tồn Nd64Cp: |
Hình ảnh
Tên khác
Phân bố
Quảng Nam
Nguồn tài liệu
Đặc điểm
Cây bụi hoặc gỗ nhỏ, phân nhánh lưỡng phân. Cành non lúc đầu có lông thưa. Lá mọc đối hay sát gần nhau ở đỉnh cành; phiến lá hình bầu dục hay mũi mác, cỡ 15-16 x 4-7 cm, phía gốc hẹp dần thành hình nêm, chóp lá thành mũi nhọn dài; mép có răng cưa to và thưa, ở đỉnh hay ở 2/3 mép phía trên có răng rất nhọn; gân bên 6-7 đôi. Cụm hoa chuỳ ở đỉnh cành, có lông. Hoa đơn tính khác gốc, mẫu 4. Cụm hoa đực nhiều hoa, cuống hoa dài 5 mm, không có lá bắc; cánh hoa hình bầu dục, đỉnh có mũi nhọn dài và cong. Nhị 4, xen kẽ với cánh hoa; bao phấn hình bầu dục; có đĩa hình 4 cạnh. Cụm hoa cái ít hoa; cuống hoa dài 3 mm, có đốt, có 2 lá bắc nhỏ. Bầu hạ. Quả mọng, hình bầu dục, dài 1-1,5 cm, chứa 1 hạt.