Thông tin loài
Tên tiếng việt: | Cỏ lá tre |
---|---|
Tên khoa học: | Centotheca lappacea (L.) Desv. |
Họ: | Poaceae |
Bộ: | Poales |
Lớp: | Liliopsida |
Ngành: | Magnoliophyta |
Mức độ bảo tồn IUCN: | |
Mức độ bảo tồn SDVN: | |
Mức độ bảo tồn NDCP: | |
Mức độ bảo tồn Nd64Cp: |
Không có thông tin
Hình ảnh
Tên khác
Phân bố
Lai Châu
Nguồn tài liệu
Đặc điểm
Thân của cỏ lá tre nhỏ cành và nhánh cây thường bò sát đất. Lá đơn dạng bầu dục nhỏ dài. Lá cây cỏ to lại không mịn. Cành và cuống kéo dài thành gốc màu đỏ nâu. Phiến lá màu xanh bóng nhẵn viền lá có lông nhỏ. Hoa cỏ lá tre nhỏ có màu vàng nhạt ửng đỏ ở đầu. Cụm hoa kéo dài từ 3 đến 4 cm mỗi bông chứa khoảng 20 đến 40 hoa hạt. Quả dạng thóc. Cụm hoa của cây kéo dài khoảng 3 đến 4 cm, mổi bông chứa từ 20 đến 40 hoa hạt. Cây chịu nắng nóng rất tốt có khả năng sống được trong môi trường thiếu ánh sáng.