Thông tin loài
Tên tiếng việt: | Thao kén cái |
---|---|
Tên khoa học: | Helicteres hirsuta Lour. |
Họ: | Sterculiaceae |
Bộ: | Malvales |
Lớp: | Magnoliopsida |
Ngành: | Magnoliophyta |
Mức độ bảo tồn IUCN: | |
Mức độ bảo tồn SDVN: | |
Mức độ bảo tồn NDCP: | |
Mức độ bảo tồn Nd64Cp: |
Không có thông tin
Hình ảnh
Tên khác
Tổ kén lông, Tổ kén cái, Dó lông
Phân bố
Lai Châu
Nguồn tài liệu
Đặc điểm
Cây sống nhiều năm, thường mọc thành bụi, cao 1-3 m. Cành, cuống lá, cả mặt trên và mặt dưới của phiến lá phủ lông hình sao. Vỏ cành cứng và xơ khi tước. Phiến lá dài 5,5-14 cm, rộng 2-6,2 cm. Gân bên và một số gân hình lưới lõm xuống mặt trên của phiến lá. Lá kèm hình sợi, có lông, dài khoảng 5 mm. Cụm hoa ở nách lá, dài, hình mác nhọn, mọc một bên, dài chưa đến 1/2 phiến lá, có nhiều hoa. Cuống hoa ngắn hơn hoa, khớp với nhau, với các thùy đài hoa hình thoi ở gốc. Đài hoa hình ống, 12-15 mm, 4-5 thùy, có lông mu. Cánh hoa màu đỏ hoặc đỏ tím, 2-2,5 cm, mép có cặp răng ở gần đỉnh. Quả nang, dài khoảng 25-30 mm. Bề mặt bên ngoài được bao phủ bởi những sợi lông hình sao. Hạt nhiều, bề mặt sần sùi.