Thông tin loài
Tên tiếng việt: | Răng cá |
---|---|
Tên khoa học: | Carallia lanceifolia Roxb. ex DC. |
Họ: | Rhizophoraceae |
Bộ: | Malpighiales |
Lớp: | Magnoliopsida |
Ngành: | Magnoliophyta |
Mức độ bảo tồn IUCN: | |
Mức độ bảo tồn SDVN: | |
Mức độ bảo tồn NDCP: | |
Mức độ bảo tồn Nd64Cp: |
Không có thông tin
Hình ảnh
Tên khác
Xăng mả, Xăng mã, Xăng mã nguyên, Trúc tiết, Sen đỏ, Roi đực
Phân bố
Lai Châu
Nguồn tài liệu
Đặc điểm
Cây gỗ cao 8-13 m. Vỏ màu nâu đen thịt vỏ màu trắng. Lá đơn, mọc đối dài 7-16 cm, rộng 2,5-5,5 cm, hình trái xoan hoặc trái xoan hẹp, đầu kéo dài thành mũi nhọn, gốc hình nên hoặc gần tròn, mép có răng cưa nhỏ. Cuống lá dài 5-9 mm. Gân bên 7-10 đôi. Hoa nhỏ họp thành xim ở nách lá. Lá bắc nhỏ, hình trứng rộng. Hoa không cuống, thường 2-3 hoa mọc trên nhánh nhỏ. Cánh đài hợp hình cầu, dài 3-5 mm, cánh hoa 6-7, màu trắng hoặc hồng, nhị đực 12-14. Quả hình trứng, cao 10-13 mm, đường kính 6-7 mm. Đặc điểm sinh học: Hoa tháng 5-7. Quả tháng 8-10.
Công dụng - Giá trị sử dụng
Loài tương tự
2 .