Thông tin loài
Tên tiếng việt: | Máu chó lá nhỏ |
---|---|
Tên khoa học: | Knema conferta (King) Warb. |
Họ: | Myristicaceae |
Bộ: | Magnoliales |
Lớp: | Magnoliopsida |
Ngành: | Magnoliophyta |
Mức độ bảo tồn IUCN: | |
Mức độ bảo tồn SDVN: | |
Mức độ bảo tồn NDCP: | |
Mức độ bảo tồn Nd64Cp: |
Không có thông tin
Hình ảnh
Tên khác
Phân bố
Lai Châu
Nguồn tài liệu
Đặc điểm
Cây gỗ cao 18-20 m, đường kính 30-35 cm. Thân thẳng có khía dọc, vỏ bong mảng, thịt vỏ màu hồng nhạt có mủ màu đỏ. Cành non có lông. Lá đơn mọc cách, dài 11-19 cm, rộng 2-5 cm, hình mác. Gân bên 10-15 đôi. Cuống lá mảnh, dài 1-1,2 cm. Hoa đơn tính khác gốc. Cụm hoa đực ở nách lá, hoa có cuống dài 2-4 mm, phủ lông đỏ, lá bắc rất nhỏ, bao hoa 3 thùy hình tam giác, nhẵn. Nhị 11-13, chỉ nhị dính. Cụm hoa cái có nhiều hoa, có cuống dài bằng hoa, phủ lông màu đỏ nhạt; lá bắc ở sát đỉnh. Bầu có lông, vòi nhụy nhẵn và ngắn, đầu nhụy xẻ thùy. Quả hình trứng tròn hoặc bầu dục, vỏ mỏng. Hạt nhẵn bóng có tử y màu đỏ.