Thông tin loài

Tên tiếng việt: Huỳnh đàn hai tuyến
Tên khoa học: Dysoxylum gotadhora (Buch.-Ham.) Mabb.
Họ: Meliaceae
Bộ: Sapidales
Lớp: Magnoliopsida
Ngành: Magnoliophyta
Mức độ bảo tồn IUCN:
Mức độ bảo tồn SDVN:
Mức độ bảo tồn NDCP:
Mức độ bảo tồn Nd64Cp:

Không có thông tin

Hình ảnh

Tên khác

Phân bố

Lai Châu

Nguồn tài liệu

Đặc điểm

Cây cao 8-20 m. Cành non có lông tơ hoặc không lông; chồi đỉnh hình gai hoặc hình mũi nhọn. Lá 20-30(-40) cm, lá kép lông chim đều; cuống lá và trục lá ± 4 cạnh; lá chét 5-11, mọc so le; cuống lá 3-8 mm; phiến lá chét hình thuôn dài, hình elip thuôn dài hoặc hình mác, kích thước 8-16(-23) × 4-7(-15) cm, mỏng như giấy đến mỏng như giấy dày, cả hai mặt đều nhẵn, gân phụ 9-14 ở mỗi bên gân giữa, gốc xiên và hình nêm đến ± tròn, đỉnh nhọn (đôi khi ngắn). Các tuyến nách, ngắn hơn nhiều so với lá; cành ngắn có lông tơ mịn. Cuống lá dài 2-4 mm, có lông tơ mịn. Đài hoa hình chén, da, có lông tơ mịn, 4 thùy, thùy hình tam giác. 4 cánh hoa, màu vàng, thuôn dài, cỡ 6-8 × 2-4 mm, cả hai mặt đều có lông tơ mịn. Ống nhị hình trụ, không có cánh hoa, bên ngoài và bên trong có lông tơ, miệng 8 thùy; bao phấn 8, xen kẽ với các thùy, thuôn dài, nằm trong ống nhị với chỉ đỉnh hơi nhô ra. Đĩa hình trụ, ± cao bằng bầu nhụy, đỉnh 8-10 khía. Bầu nhụy có lông tơ màu trắng xám dày đặc; vòi nhụy hình trụ, gốc có lông tơ màu trắng xám, đỉnh nhẵn; đầu nhụy hình cầu đến dẹt, nhẵn. Quả nang hình trứng ngược, hình quả lê hoặc gần hình cầu, kích thước 4,5-5 x 3-4 cm, nhẵn. Hạt 4, màu đỏ khi chín.

Công dụng - Giá trị sử dụng

Loài tương tự