Thông tin loài
Tên tiếng việt: | Lim xẹt |
---|---|
Tên khoa học: | Peltophorum dasyrrhachis var. tonkinense (Pierre) K.Larsen & S.S.Larsen |
Họ: | Fabaceae |
Bộ: | Fabales |
Lớp: | Magnoliopsida |
Ngành: | Magnoliophyta |
Mức độ bảo tồn IUCN: | |
Mức độ bảo tồn SDVN: | |
Mức độ bảo tồn NDCP: | |
Mức độ bảo tồn Nd64Cp: |
Không có thông tin
Hình ảnh
Tên khác
Lim Sét, Muồng Kim Phượng
Phân bố
Lai Châu
Nguồn tài liệu
Đặc điểm
Là thân gỗ lớn, cao 20-25 m, phân cành mập, lúc non có màu gỉ sắt. Lá kép lông chim 2 lần chẵn, lá phụ nhỏ bé xếp đều đặn. Hoa, Quả, Hạt: Cụm hoa lim xẹt dạng chuỳ thẳng đứng ở ngọn, có lông màu hoe đỏ như nhung. Hoa trung bình màu vàng tươi, cánh rộng, răn reo. Nhị ở giữa cũng vàng và ngắn. Mùa ra hoa: hoa nở rộ vào mùa xuân hè. Quả dẹt có cánh ở mép, 2 – 4 hạt.