Thông tin loài

Tên tiếng việt: Cá bỗng
Tên khoa học: Spinibarbus denticulatus (Oshima, 1926)
Họ: Cyprinidae
Bộ: Cipriniformes
Lớp: LỚP CÁ VÂY TIA
Ngành: NGÀNH CÓ DÂY SỐNG
Mức độ bảo tồn IUCN:
Mức độ bảo tồn SDVN:
Mức độ bảo tồn NDCP:
Mức độ bảo tồn Nd64Cp:

Hình ảnh

Tên khác

Phân bố

Quảng Nam

Nguồn tài liệu

Đặc điểm

Thân thấp, dẹp bên. Đầu tương đối dài. Đỉnh đầu hơi lồi. Miệng dưới hình móng ngựa. Có hai đôi râu to dài. Râu hàm dài bằng 1,5 - 1,8 lần đường kính mắt. Rãnh sau môi dưới nông. Mắt tương đối lớn, nằm ở hai bên. Khoảng cách trước ổ mắt nhỏ hơn khoảng cách sau ổ mắt. Khoảng cách hai ổ mắt rộng. Khởi điểm vây lưng ở ngang hay hơi sau một ít khởi điểm vây bụng. Trước gốc vây lưng có một gai nhọn ngược, mọc dọc theo lưng. Tia gai cứng cuối cùng của vây lưng hoá cốt khoẻ, có răng cưa mặt sau. Vây đuôi chẻ sâu. Lỗ hậu môn ở sát gốc vây hậu môn. Đường bên hoàn toàn, hơi cong về phía bụng, vảy tương đối lớn sắp xếp đều. Bụng phủ vảy. Có vảy phụ vây bụng. Lưng màu xám, nhạt dần về phía bụng. Bụng hơi vàng, các vây màu xám, hai má hơi hồng.

Công dụng - Giá trị sử dụng

Giá trị khoa học, kinh tế, sinh thái, môi trường

Không có thông tin

Loài tương tự