Thông tin loài
Tên tiếng việt: | Cá chày đất |
---|---|
Tên khoa học: | Spinibarbus caldwelli (Nichols, 1925) |
Họ: | Cyprinidae |
Bộ: | Cipriniformes |
Lớp: | LỚP CÁ VÂY TIA |
Ngành: | NGÀNH CÓ DÂY SỐNG |
Mức độ bảo tồn IUCN: | |
Mức độ bảo tồn SDVN: | |
Mức độ bảo tồn NDCP: | |
Mức độ bảo tồn Nd64Cp: |
Hình ảnh
Tên khác
Phân bố
Quảng Nam
Nguồn tài liệu
Đặc điểm
Vây lưng: III, 9, vây ngực: I, 15 – 16, vây bụng II, 8, vây hậu môn: III, 5, vây trên đường bên: 23 – 27. Cá có thân dày và thon dài. Đầu tương đối dài. Miệng dưới hình móng ngựa. Có 2 đôi râu to dài. Viền môi trên tròn. Mắt vừa phải. Đỉnh đầu lồi hơi nhẵn. Khởi điểm vây lưng trườc khởi điểm vây bụng. Trước gốc vây lưng có một gai mọc ngược nằm sát lưng. Vây lưng không có tia gai cứng. Lỗ hậu môn ở sát gốc vây hậu môn. Đường kính bên hoàn toàn, hơi cong về phía bụng. Vảy lớn sắp xếp đều đặn, bụng tròn phủ vảy. gốc vây bụng có một vảy phụ. Cá có lưng màu xám đen, bụng trắng. Viền ngoài vây lưng có một dải sắc tố đen rất đặc biệt. Vây ngực, vây bụng, vây hậu môn đều có màu hồng.
Công dụng - Giá trị sử dụng
Giá trị khoa học, kinh tế, sinh thái, môi trường
Không có thông tin
Loài tương tự
2 .