
Thông tin loài
Tên tiếng việt: | Cóc mày bắc bộ |
---|---|
Tên khoa học: | Xenophrys palpebralespinosa (Bourret, 1937) |
Họ: | Megophryidae |
Bộ: | Anura |
Lớp: | LỚP LƯỠNG CƯ |
Ngành: | NGÀNH CÓ DÂY SỐNG |
Mức độ bảo tồn IUCN: | |
Mức độ bảo tồn SDVN: | |
Mức độ bảo tồn NDCP: | |
Mức độ bảo tồn Nd64Cp: |
Hình ảnh

Tên khác
Phân bố
Quảng Nam
Nguồn tài liệu
Đặc điểm
Con đực dài khoảng 36,5 mm, con cái dài khoảng 41 mm. Da có màu xanh lục thẫm với các đốm trắng lốm đốm như vỏ cây. Trên mỗi mi mắt có một gai và nhiều mụn nhỏ. Đầu và lưng có nhiều mụn nhỏ sần sùi. Trên đầu có một vạch rộng màu xanh vàng nằm ngang chiếm nửa mi mắt trên.
Công dụng - Giá trị sử dụng
Giá trị khoa học, sinh thái, môi trường
Không có thông tin
Loài tương tự
1 .