
Thông tin loài
| Tên tiếng việt: | Triết bụng vàng |
|---|---|
| Tên khoa học: | Mustela kathiah Hodgson, 1835 |
| Họ: | Moraceae |
| Bộ: | Rosales |
| Lớp: | Magnoliopsida |
| Ngành: | |
| Mức độ bảo tồn IUCN: | |
| Mức độ bảo tồn SDVN: | |
| Mức độ bảo tồn NDCP: | |
| Mức độ bảo tồn Nd64Cp: |
Hình ảnh
Tên khác
Đắc đon (Tày)
Phân bố
Quảng Nam
Nguồn tài liệu
Đặc điểm
Thú ăn thịt rất nhỏ (HB: 190 - 262 mm; T: 135 - 175 mm; HF: 33-48 mm; E: 1,1-2 mm; W: 148-259 g). Thân nhỏ dài, mềm mại, mõm nhọn, chân ngắn, tai nhỏ. Bộ lông có hai màu tách biệt: đầu, lưng và đuôi màu nâu hoặc nâu tía; phần bụng và họng màu vàng nghệ. Chiều dài đuôi quá nửa chiều dài thân.
Công dụng - Giá trị sử dụng
Giá trị khoa học, sinh thái
Không có thông tin
Loài tương tự
2 .
