Thông tin loài
Tên tiếng việt: | Gấu chó |
---|---|
Tên khoa học: | Helarctos malayanus (Raffles, 1821) |
Họ: | Ursidae |
Bộ: | Carnivora |
Lớp: | LỚP THÚ |
Ngành: | NGÀNH CÓ DÂY SỐNG |
Mức độ bảo tồn IUCN: | |
Mức độ bảo tồn SDVN: | EN- Nguy cấp |
Mức độ bảo tồn NDCP: | Nhóm IB |
Mức độ bảo tồn Nd64Cp: |
Hình ảnh
Tên khác
Phân bố
Quảng Nam
Nguồn tài liệu
Đặc điểm
Thú ăn thịt rất lớn (HB: 100-140cm; T: 3-7cm, HF: 18-21, E: 4-6cm, W: 27-63kg). Thân béo tròn, trán rộng, tai tròn không vênh cao như gấu ngựa. Chân trước và sau 5 ngón, vuốt nhọn cong khoẻ, chân trước đi vòng kiềng. Bộ lông đen tuyền, ngắn và tương đối mịn đều, ở mõm sáng vàng. Lông cổ ngắn không tạo bờm, có xoáy ở bả vai. Yếm ngực hình chữ U màu vàng nhạt, có trường hợp yếm ngực bị ngắt quãng, không thành chữ U rõ rệt. Đuôi rất ngắn, không nhô ra khỏi bộ lông.
Công dụng - Giá trị sử dụng
Giá trị bảo tồn, khoa học, sinh thái, y tế