Thông tin loài
Tên tiếng việt: | Cầy bay |
---|---|
Tên khoa học: | Galeopterus variegatus (Audebert, 1799) |
Họ: | Cynocephalidae |
Bộ: | Dermoptera |
Lớp: | LỚP THÚ |
Ngành: | NGÀNH CÓ DÂY SỐNG |
Mức độ bảo tồn IUCN: | |
Mức độ bảo tồn SDVN: | EN- Nguy cấp |
Mức độ bảo tồn NDCP: | Nhóm IB |
Mức độ bảo tồn Nd64Cp: |
Hình ảnh
Tên khác
Phân bố
Quảng Nam
Nguồn tài liệu
Đặc điểm
Cầy bay lớn bằng mèo nhà, nặng 2.5 kg, dài thân 200-355 mm, đuôi 150 - 175 mm. Có màng da nối từ cổ qua chi trước, chi sau đến gốc đuôi. Lông mềm, màu xám tro với nhiều vân màu xám. Sợi lông thường có bốn phần màu, từ trong ra: nâu, trắng, xám và trắng. Trên vai, sau thân có nhiều đám trắng nhạt. Đầu, trên màng da cánh có các đám vàng đất. Mặt bụng nâu nhạt. Đuôi thường ngắn thua một nửa chiều dài thân.
Công dụng - Giá trị sử dụng
Giá trị bảo tồn, khoa học, kinh tế, sinh thái