Thông tin loài
Tên tiếng việt: | Ếch cây mép trắng |
---|---|
Tên khoa học: | Polypedates leucomystax (Gravenhorst, 1829) |
Họ: | Rhacophoridea |
Bộ: | Anura |
Lớp: | LỚP LƯỠNG CƯ |
Ngành: | NGÀNH CÓ DÂY SỐNG |
Mức độ bảo tồn IUCN: | |
Mức độ bảo tồn SDVN: | |
Mức độ bảo tồn NDCP: | |
Mức độ bảo tồn Nd64Cp: |
Hình ảnh
Tên khác
Phân bố
Quảng Nam
Nguồn tài liệu
Đặc điểm
Công dụng - Giá trị sử dụng
Giá trị khoa học, sinh thái, môi trường
Hình ảnh
Tên khác
Phân bố
Lai Châu
Nguồn tài liệu
Đặc điểm
Là loài ếch cây có kích thước trung bình. dài thân con đực: 49,1-62,4 mm, con cái: 71,6-86,4 mm. Da nhăn, lưng có màu vàng cam, nâu vàng hay xám nhạt với bốn sọc sẫm dọc lưng hoặc những đốm nâu, nhiều cá thể chỉ đồng nhất một màu.
Công dụng - Giá trị sử dụng
Giá trị khoa học, sinh thái, môi trường