Thông tin loài
Tên tiếng việt: | Trăn đất, Trăn mốc |
---|---|
Tên khoa học: | Python molurus (Linnaeus, 1758) |
Họ: | Pythonidae |
Bộ: | Squamata |
Lớp: | LỚP BÒ SÁT |
Ngành: | NGÀNH CÓ DÂY SỐNG |
Mức độ bảo tồn IUCN: | |
Mức độ bảo tồn SDVN: | CR- Rất nguy cấp |
Mức độ bảo tồn NDCP: | Nhóm IIB |
Mức độ bảo tồn Nd64Cp: |
Hình ảnh
Tên khác
Phân bố
Quảng Nam
Nguồn tài liệu
Đặc điểm
Kích thước: Lớn, lên tới 4 m. Vảy: Lỗ mũi sâu, hướng ra trước, vảy gian mũi tách biệt; 2 vảy trước mắt, 3-4 vây sau mắt; 11-13 vảy môi trên, hai vảy đầu có lỗ hõm; 16-18 vảy môi dưới; 60-75 hàng vảy quanh thân nhẵn; vảy bụng 254-270; vảy dưới đuôi chia, 58-73 hàng, đuôi ngắn. Màu sắc: Cơ thể màu nâu vàng tới kem, lưng có đốm đều hoặc không. Đầu có dải sáng hình mũi mác từ đầu tới sau gáy.
Công dụng - Giá trị sử dụng
Giá trị bảo tồn, khoa học, kinh tế, sinh thái, y tế
Hình ảnh
Tên khác
Phân bố
Lai Châu
Nguồn tài liệu
Đặc điểm
Rắn lành cỡ rất lớn, dài tới 8m (kích thước trung bình khoảng từ 4 – 6m). Đầu dài, nhỏ. Hai tấm vảy môi trên có trên mỗi tấm vảy một lỗ (lỗ môi là cơ quan cảm giác nhiệt). Có hai cựa nhỏ, hình móng nằm ở hai bên khe huyệt. Cựa trăn cái ngắn, ẩn sâu trong hốc bên khe huyệt. Đầu có màu nâu xám, mặt trên đầu có hoa văn hình mũi mác đi từ cổ, mũi nhọn hướng về phía đầu mõm. Mặt trên lưng có màu xám nhạt hay vàng nhạt có một dãy những vết lớn dài, màu nâu đỏ viền đen. Mặt bụng màu vàng hay nâu vàng có những đốm nâu hay đen.
Công dụng - Giá trị sử dụng
Giá trị bảo tồn, khoa học, kinh tế, sinh thái, y tế