Thông tin loài
Tên tiếng việt: | Thằn lằn bóng hoa |
---|---|
Tên khoa học: | Eutropis multifasciata (Kuhl, 1820) |
Họ: | Scincidae |
Bộ: | Squamata |
Lớp: | LỚP BÒ SÁT |
Ngành: | NGÀNH CÓ DÂY SỐNG |
Mức độ bảo tồn IUCN: | |
Mức độ bảo tồn SDVN: | |
Mức độ bảo tồn NDCP: | |
Mức độ bảo tồn Nd64Cp: |
Không có thông tin
Hình ảnh
Tên khác
Phân bố
Lai Châu
Nguồn tài liệu
Đặc điểm
Loài thằn lằn có kích thước cơ thể dài đến 35cm. Đầu phủ vảy tấm đối xứng, không phân biệt với cổ. Mõm tù, tấm mõm rộng hơn cao. Lỗ mũi tròn, nằm giữa tấm mũi, hai vảy trên mũi cách nhau bởi vảy trán - mũi và vảy trán. Có 1 cặp tấm gáy tiếp xúc với nhau, đôi khi bị ngăn cách bởi một vảy nhỏ. Có 2 vảy má và 4 vảy trên ổ mắt, 6 - 7 vảy trên mí mắt. Mép trên có 6 - 7 vảy và 6 - 8 vảy mép dưới ở mỗi bên. Vảy thái dương gồm 3 hàng. Tấm cằm rộng hơn cao, một vảy sau cằm lẻ, rộng hơn dài. 2 cặp vảy sau cằm, cặp thứ nhất tiếp xúc với nhau, cặp thứ hai thường cách nhau bởi một vảy nhỏ. Màng nhĩ sâu, chiều cao hơn chiều dài. Vảy thân tương đối đồng đều, xếp theo kiểu ngói lợp từ trước đến sau. Vảy trên lưng có 3 gờ rõ (đôi khi có 5 gờ) vảy bên hông có gờ mảnh hơn, vảy bụng nhẵn. Có 30 - 33 hàng vảy bao quanh giữa thân kể cả vảy bụng. 39 - 46 hàng vảy dọc theo lưng, 46 - 54 hàng vảy dọc theo bụng, 68 - 94 hàng vảy dưới, giữa đuôi. Vảy ở các chi nhỏ hơn vảy ở thân. Vảy chi trước nhẵn, vảy chi sau mặt trên có gờ mảnh, mặt dưới không có gờ. Thân màu nâu bóng hoặc nâu đen bóng, mặt bụng và phía dưới các chi sáng màu hơn trên lưng. Trên lưng có từ 5 - 7 dải nhỏ màu nâu sẫm, (rộng bằng 1/3 chiều rộng của 1 hàng vảy) chạy dọc từ tấm sau gáy đến tận gốc đuôi. Hai bên sườn cũng có màu nâu sẫm. Con cái có các đốm trắng nằm dọc hai bên thân từ sau lỗ tai đến 1/3 chiều dài đuôi.
Công dụng - Giá trị sử dụng
Giá trị khoa học, kinh tế, sinh thái